ngọn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɔ̰ʔn˨˩ | ŋɔ̰ŋ˨˨ | ŋɔŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɔn˨˨ | ŋɔ̰n˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửangọn
- Phần chót cao nhất của một vật.
- Ngọn cây.
- Ngọn núi.
- Đầu nhọn của một vật.
- Ngọn bút.
- Nơi xuất phát của một nguồn nước chảy.
- Ngọn sông.
- Ngọn suối.
Tham khảo
sửa- "ngọn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)