Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɔ̰ʔn˨˩ŋɔ̰ŋ˨˨ŋɔŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɔn˨˨ŋɔ̰n˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

ngọn

  1. Phần chót cao nhất của một vật.
    Ngọn cây.
    Ngọn núi.
  2. Đầu nhọn của một vật.
    Ngọn bút.
  3. Nơi xuất phát của một nguồn nước chảy.
    Ngọn sông.
    Ngọn suối.

Tham khảo

sửa