chánh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨajŋ˧˥ | ʨa̰n˩˧ | ʨan˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨajŋ˩˩ | ʨa̰jŋ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “chánh”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửachánh
- (Kng.) . Người đứng đầu một đơn vị tổ chức, phân biệt với người phó.
- Một chánh hai phó.
- Chánh tổng (gọi tắt).
- (Ph.; id.) . Nhánh.
- Chánh cây.
- (Ph.; cũ) . Biến thể của chính trong một số từ gốc Hán.
- Chánh nghĩa.
- Chánh trị.
- Bưu chánh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chánh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)