Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwit˧˥kwḭt˩˧wɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwit˩˩kwḭt˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

 
Quả quít

quít

  1. Loài cây cùng họ với cam, quả nhỏ, hình hơi dẹt, vỏ dễ bóchơi cay dùng làm thuốc gọi là trần bì.
    Mua vài quả quít về ăn.
    Vỏ quít dày đã có móng tay nhọn (tục ngữ)

Từ liên hệ sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa