Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zajŋ˧˧ʐan˧˥ɹan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹajŋ˧˥ɹajŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

ranh

  1. Chỗ ngăn ra để làm giới hạn.

Tính từ

sửa

ranh

  1. . D. Đứa con đẻ ra không nuôi được và, theo mê tín, lại lộn lại làm con.
  2. Tinh quái.
    Thằng bé ranh lắm..
    Mẹ ranh..
    Người đàn bà tinh quái.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa