ranh
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zajŋ˧˧ | ʐan˧˥ | ɹan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹajŋ˧˥ | ɹajŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
ranh
Tính từ Sửa đổi
ranh
- . D. Đứa con đẻ ra không nuôi được và, theo mê tín, lại lộn lại làm con.
- Tinh quái.
- Thằng bé ranh lắm..
- Mẹ ranh..
- Người đàn bà tinh quái.
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "ranh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)