bent
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /bɛnt/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [bɛnt] |
Động từ sửa
bent
Chia động từ sửa
bend
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to bend | |||||
Phân từ hiện tại | bending | |||||
Phân từ quá khứ | bent | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bend | bend hoặc bent¹ | bends hoặc bent¹ | bend | bend | bend |
Quá khứ | bent | bent hoặc bentst¹ | bent | bent | bent | bent |
Tương lai | will/shall² bend | will/shall bend hoặc wilt/shalt¹ bend | will/shall bend | will/shall bend | will/shall bend | will/shall bend |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bend | bend hoặc bent¹ | bend | bend | bend | bend |
Quá khứ | bent | bent | bent | bent | bent | bent |
Tương lai | were to bend hoặc should bend | were to bend hoặc should bend | were to bend hoặc should bend | were to bend hoặc should bend | were to bend hoặc should bend | were to bend hoặc should bend |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | bend | — | let’s bend | bend | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ sửa
bent (so sánh hơn more bent, so sánh nhất most bent)
- Cong, oằn, vặn vẹo; xoắn.
- (Từ lóng, nghĩa xấu; từ Anh, nghĩa Anh) Đồng tính luyến ái.
- Nhất định, nhất quyết, quả quyết; kiên quyết.
- He was bent on going to Texas, but not even he could say why.
- Không thẳng thắn, quanh co, không thật thà.
- (Từ lóng; bóng đá) Đá sai.
- That shot was so bent it left the pitch.
Đồng nghĩa sửa
- cong
- đồng tính luyến ái
Danh từ sửa
bent (số nhiều bents)
- Khiếu, sở thích; xu hướng, khuynh hướng, thiên hướng, thiên tài.
- to have a natural bent for foreign languages — có khiếu về ngoại ngữ
- He had a natural bent for painting. — Anh ấy có thiên hướng hội họa.
- (Thực vật học) Cỏ ống.
- (Thực vật học) Cỏ mần trầu.
- Bãi cỏ.
Đồng nghĩa sửa
Thành ngữ sửa
- to follow one's bent: Theo những năng khiếu của mình.
- to the top of one's bent: Thỏa chí, thỏa thích.
Tham khảo sửa
- "bent", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Hà Lan sửa
Vô định | |||
zijn | |||
Thời hiện tại | |||
Số ít | Số nhiều | ||
ik | ben | wij(we)/... | zijn |
jij(je)/u | bent ben jij (je) | ||
hij/zij/... | is | ||
Thời quá khứ | |||
Số ít | Số nhiều | ||
ik/jij/... | was | wij(we)/... | waren |
Động tính từ quá khứ | Động tính từ hiện tại | ||
(hij is) geweest | bentd | ||
Lối mệnh lệnh | Lối cầu khẩn | ||
wees | ik/jij/... | zij | |
Dạng địa phương/cổ | |||
Hiện tại | Quá khứ | ||
gij(ge) | zijt | gij(ge) | waart |
Động từ sửa
bent (quá khứ was, động tính từ quá khứ geweest)
- Động từ chia ở ngôi thứ hai số ít của zijn
Tiếng Hungary sửa
Phó từ sửa
bent
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Ba Tư بند (“dải”).
Danh từ sửa
bent