Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Động từ sửa

bent

  1. Quá khứphân từ quá khứ của bend

Chia động từ sửa

Tính từ sửa

bent (so sánh hơn more bent, so sánh nhất most bent)

  1. Cong, oằn, vặn vẹo; xoắn.
  2. (Từ lóng, nghĩa xấu; từ Anh, nghĩa Anh) Đồng tính luyến ái.
  3. Nhất định, nhất quyết, quả quyết; kiên quyết.
    He was bent on going to Texas, but not even he could say why.
  4. Không thẳng thắn, quanh co, không thật thà.
  5. (Từ lóng; bóng đá) Đá sai.
    That shot was so bent it left the pitch.

Đồng nghĩa sửa

cong
đồng tính luyến ái

Danh từ sửa

bent (số nhiều bents)

  1. Khiếu, sở thích; xu hướng, khuynh hướng, thiên hướng, thiên tài.
    to have a natural bent for foreign languages — có khiếu về ngoại ngữ
    He had a natural bent for painting. — Anh ấy có thiên hướng hội họa.
  2. (Thực vật học) Cỏ ống.
  3. (Thực vật học) Cỏ mần trầu.
  4. Bãi cỏ.

Đồng nghĩa sửa

Thành ngữ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Hà Lan sửa

Biến ngôi
Vô định
zijn
Thời hiện tại
Số ít Số nhiều
ik ben wij(we)/... zijn
jij(je)/u bent
ben jij (je)
hij/zij/... is
Thời quá khứ
Số ít Số nhiều
ik/jij/... was wij(we)/... waren
Động tính từ quá khứ Động tính từ hiện tại
(hij is) geweest bentd
Lối mệnh lệnh Lối cầu khẩn
wees ik/jij/... zij
Dạng địa phương/cổ
Hiện tại Quá khứ
gij(ge) zijt gij(ge) waart

Động từ sửa

bent (quá khứ was, động tính từ quá khứ geweest)

  1. Động từ chia ở ngôi thứ hai số ít của zijn

Tiếng Hungary sửa

Phó từ sửa

bent

  1. trong, từ trong, nội bộ.

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Ba Tư بند (“dải”).

Danh từ sửa

bent

  1. Đập (ngăn nước).