Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ː˧˩˧ kwt˧˥kwaː˧˩˨ kwk˩˧waː˨˩˦ wk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaː˧˩ kwt˩˩kwa̰ːʔ˧˩ kwt˩˧

Tính từ sửa

quả quyết

  1. Không hề do dự, không ngại bất cứ hoàn cảnh nào.
    Một con người quả quyết.
    Hành động quả quyết.

Động từ sửa

quả quyết

  1. Nói một cách chắc chắn, không hề do dự.
    Ai dám quả quyết chuyện đó là đúng .
    Thầy quả quyết rằng kì thi tới nhiều em trong lớp sẽ đậu đại học.

Tham khảo sửa