Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰ŋ˧˩˧ tʰan˧˥tʰaŋ˧˩˨ tʰa̰ŋ˩˧tʰaŋ˨˩˦ tʰaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaŋ˧˩ tʰan˩˩tʰa̰ʔŋ˧˩ tʰa̰n˩˧

Tính từ

sửa

thẳng thắn

  1. Rất thẳng, không xiên lệch, cong vẹo.
    Xếp hàng thẳng thắn.
  2. Ngay thẳng, không quanh co, né tránh.
    Lời nói thẳng thắn.
    Tính thẳng thắn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa