Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 趨向.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
su˧˧ hɨəŋ˧˥su˧˥ hɨə̰ŋ˩˧su˧˧ hɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
su˧˥ hɨəŋ˩˩su˧˥˧ hɨə̰ŋ˩˧

Danh từ

sửa

xu hướng

  1. Sự ngả theo về phía nào.
    Nông nghiệp có xu hướng phát triển thật mạnh.

Tham khảo

sửa