sở thích
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sə̰ː˧˩˧ tʰïk˧˥ | ʂəː˧˩˨ tʰḭ̈t˩˧ | ʂəː˨˩˦ tʰɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəː˧˩ tʰïk˩˩ | ʂə̰ːʔ˧˩ tʰḭ̈k˩˧ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửasở thích
- Cái mà mình ưa thích.
- Nếu đem sở thích riêng của mình mà ép người khác phải theo thì không được (Phạm Văn Đồng)
Tham khảo
sửa- "sở thích", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)