quanh co
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwajŋ˧˧ kɔ˧˧ | kwan˧˥ kɔ˧˥ | wan˧˧ kɔ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwajŋ˧˥ kɔ˧˥ | kwajŋ˧˥˧ kɔ˧˥˧ |
Tính từSửa đổi
quanh co
- (Giao thông) Uốn khúc, vòng lượn liên tục.
- Đường quanh co khúc khuỷu.
- Vòng vèo, không nói thẳng hoặc cố ý giấu giếm sự thật.
- Nói quanh co.
- Đừng có quanh co mãi, biết gì thì nói ra đi!
Đồng nghĩaSửa đổi
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)