bend
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbɛnd/
Danh từ
sửabend /ˈbɛnd/
- Chỗ uốn, chỗ cong; chỗ rẽ.
- a bend in the road — chỗ đường cong
- Khuỷ (tay, chân).
- (Hàng hải) Chỗ nối (hai đầu dây); chỗ thắt nút.
- The bends (thông tục) bệnh khí ép, bệnh thợ lặn.
Động từ
sửabend /ˈbɛnd/
- Cúi xuống; cong xuống; uốn cong, làm cong.
- to bend the knees — quỳ gối
- to be bent with age — còng lưng vì tuổi gia
- Rẽ, hướng; hướng về, dồn về.
- the road bends to the left here — ở chỗ này con đường rẽ về tay trái
- to bend one's steps towards home — hướng bước về nhà
- to bend all one's energies to that one aim — hướng (dồn) tất cả nghị lực cho mục đích duy nhất ấy
- Khuất phục, bắt phải theo.
- to bend someone's to one's will — bắt ai phải theo ý muốn của mình
Thành ngữ
sửa- to be bent on: Nhất quyết.
Chia động từ
sửabend
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to bend | |||||
Phân từ hiện tại | bending | |||||
Phân từ quá khứ | bended | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bend | bend hoặc bendest¹ | bends hoặc bendeth¹ | bend | bend | bend |
Quá khứ | bended | bended hoặc bendedst¹ | bended | bended | bended | bended |
Tương lai | will/shall² bend | will/shall bend hoặc wilt/shalt¹ bend | will/shall bend | will/shall bend | will/shall bend | will/shall bend |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bend | bend hoặc bendest¹ | bend | bend | bend | bend |
Quá khứ | bended | bended | bended | bended | bended | bended |
Tương lai | were to bend hoặc should bend | were to bend hoặc should bend | were to bend hoặc should bend | were to bend hoặc should bend | were to bend hoặc should bend | were to bend hoặc should bend |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | bend | — | let’s bend | bend | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "bend", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)