bợn
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̰ːʔn˨˩ | ɓə̰ːŋ˨˨ | ɓəːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəːn˨˨ | ɓə̰ːn˨˨ |
Từ nguyên sửa
- đại từ nhân xưng
- Từ bạn + lợn cợn.
Danh từ sửa
bợn
- Sự không trong sạch, sự không tinh khiết; sự dơ bẩn, sự ô uế.
- Gương xấu có nhiều bợn.
- Nước trong không chút bợn.
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
Từ dẫn xuất sửa
Tham khảo sửa
- "bợn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tính từ sửa
bợn
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "bợn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Đại từ nhân xưng sửa
bợn