Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
bợn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ nguyên
1.3
Danh từ
1.3.1
Đồng nghĩa
1.3.2
Dịch
1.3.3
Từ dẫn xuất
1.4
Tham khảo
1.5
Tính từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
1.7
Đại từ nhân xưng
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓə̰ːʔn
˨˩
ɓə̰ːŋ
˨˨
ɓəːŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓəːn
˨˨
ɓə̰ːn
˨˨
Từ nguyên
sửa
đại từ nhân xưng
Từ
bạn
+
lợn cợn
.
Danh từ
sửa
bợn
Sự không
trong sạch
, sự không
tinh khiết
; sự
dơ bẩn
, sự
ô uế
.
Gương xấu có nhiều
bợn
.
Nước trong không chút
bợn
.
Đồng nghĩa
sửa
bẩn
Dịch
sửa
Tiếng Anh
:
flaw
,
impurity
Từ dẫn xuất
sửa
bợn rác
Tham khảo
sửa
"
bợn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Tính từ
sửa
bợn
Nhơ
,
bẩn
,
xấu
,
ô uế
.
Nhà rất sạch, không
bợn
chút rác.
Lòng công minh, không
bợn
chút tư tình.
Dịch
sửa
Tiếng Anh
:
soiled
,
tainted
Tham khảo
sửa
"
bợn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Đại từ nhân xưng
sửa
bợn
(
Lóng
,
Internet
?
)
Một từ mới, được
phát sinh
trong
quá trình
đối thoại
trên
Internet
, khi một người vì một
lý do
nào đó, chưa thể gọi người đối thoại là
bạn
,
cảm thấy
còn chút
lợn cợn
trong cách
xưng hô
.