đi ở
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗi˧˧ ə̰ː˧˩˧ | ɗi˧˥ əː˧˩˨ | ɗi˧˧ əː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗi˧˥ əː˧˩ | ɗi˧˥˧ ə̰ːʔ˧˩ |
Động từ
sửa- (cũ) Đến làm thuê cho một gia đình và thường ăn ở luôn tại đó.
- 1930, Hồ Biểu Chánh, “Chương hai”, trong Con nhà nghèo[1]:
- - Em coi anh Cu có tình mà lại có nghĩa nữa. Tuy ảnh nghèo, ảnh đi ở đày tớ cho người ta, mà ảnh hơn cậu Hai Nghĩa, hơn Hương thân Chiểu thập bội.