Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cảnh ngộ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ nguyên
1.3
Danh từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ka̰jŋ
˧˩˧
ŋo̰ʔ
˨˩
kan
˧˩˨
ŋo̰
˨˨
kan
˨˩˦
ŋo
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kajŋ
˧˩
ŋo
˨˨
kajŋ
˧˩
ŋo̰
˨˨
ka̰ʔjŋ
˧˩
ŋo̰
˨˨
Từ nguyên
sửa
Cảnh
:
tình cảnh
;
ngộ
:
gặp
Danh từ
sửa
cảnh ngộ
Hoàn cảnh
sống
khó khăn
.
Có người vì
cảnh ngộ
không được may mắn (
Hoàng Đạo Thúy
)
Tham khảo
sửa
"
cảnh ngộ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)