Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
gạn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Động từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɣa̰ːʔn
˨˩
ɣa̰ːŋ
˨˨
ɣaːŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɣaːn
˨˨
ɣa̰ːn
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
吃
:
cật
,
ngặt
,
hấc
,
ngát
,
khiết
,
ực
,
hất
,
khắt
,
khật
,
gạn
,
hớt
,
ngật
𢭬
:
gạn
,
bận
𣴓
:
cạn
,
cặn
,
gợn
,
gạn
,
cợn
𣵲
:
cạn
,
gạn
,
cợn
,
bợn
,
bẩn
伴
:
vạn
,
bọn
,
gạn
,
bạn
,
bợn
,
phán
𠰙
:
khen
,
gạn
𠲟
:
gạn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
gán
gan
gân
gàn
gắn
gần
Động từ
gạn
Đổ
khẽ
để
lấy
phần
trong hay
phần
nước
và để
cặn
hay
cái
lại.
Gạn
nước vôi trong.
Hỏi
cặn kẽ
.
Dừng chân
gạn
chút niềm tây gọi là (
Truyện Kiều
)
Tham khảo
sửa
"
gạn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)