Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̰ːʔn˨˩ɣa̰ːŋ˨˨ɣaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaːn˨˨ɣa̰ːn˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

gạn

  1. Đổ khẽ để lấy phần trong hay phần nước và để cặn hay cái lại.
    Gạn nước vôi trong.
  2. Hỏi cặn kẽ.
    Dừng chân gạn chút niềm tây gọi là (Truyện Kiều)

Tham khảo

sửa