mặt phẳng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ʔt˨˩ fa̰ŋ˧˩˧ | ma̰k˨˨ faŋ˧˩˨ | mak˨˩˨ faŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mat˨˨ faŋ˧˩ | ma̰t˨˨ faŋ˧˩ | ma̰t˨˨ fa̰ʔŋ˧˩ |
Danh từ
sửamặt phẳng
- Bề mặt không có chỗ lồi lõm, cao thấp khác nhau.
- Mặt phẳng của sân vận động.
- (Toán học) Mặt chứa hoàn toàn một đường thẳng khi chứa hai điểm khác nhau của nó.
- Qua ba điểm không thẳng hàng có một mặt phẳng.
Tham khảo
sửa- "mặt phẳng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)