debate
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dɪ.ˈbeɪt/
Hoa Kỳ | [dɪ.ˈbeɪt] |
Danh từ
sửadebate /dɪ.ˈbeɪt/
- Cuộc tranh luận, cuộc thảo luận, cuộc tranh cãi.
- (The debates) Biên bản chính thức của những phiên họp nghị viện.
Động từ
sửadebate /dɪ.ˈbeɪt/
- Tranh luận, tranh cãi, bàn cãi (một vấn đề... ).
- Suy nghĩ, cân nhắc.
- to debate a matter in one's mind — suy nghĩ cân nhắc một vấn đề trong óc
Chia động từ
sửadebate
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to debate | |||||
Phân từ hiện tại | debating | |||||
Phân từ quá khứ | debated | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | debate | debate hoặc debatest¹ | debates hoặc debateth¹ | debate | debate | debate |
Quá khứ | debated | debated hoặc debatedst¹ | debated | debated | debated | debated |
Tương lai | will/shall² debate | will/shall debate hoặc wilt/shalt¹ debate | will/shall debate | will/shall debate | will/shall debate | will/shall debate |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | debate | debate hoặc debatest¹ | debate | debate | debate | debate |
Quá khứ | debated | debated | debated | debated | debated | debated |
Tương lai | were to debate hoặc should debate | were to debate hoặc should debate | were to debate hoặc should debate | were to debate hoặc should debate | were to debate hoặc should debate | were to debate hoặc should debate |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | debate | — | let’s debate | debate | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "debate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)