Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːn˨˩ tʰa̰ːw˧˩˧ɓaːŋ˧˧ tʰaːw˧˩˨ɓaːŋ˨˩ tʰaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˧ tʰaːw˧˩ɓaːn˧˧ tʰa̰ːʔw˧˩

Động từ

sửa

bàn thảo

  1. Bàn bạc, thảo luận (ở cuộc họp, hội nghị, v.v.) để đi đến kết luận, quyết định chung.
    bàn thảo những vấn đề hai bên cùng quan tâm

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Bàn thảo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam