mâm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
məm˧˧ | məm˧˥ | məm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məm˧˥ | məm˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamâm
- Vật phẳng, tròn, dùng để dọn thức ăn.
- Mặt trăng rằm tròn như chiếc mâm.
- Bưng mâm ra ăn.
- Từng mâm thức ăn riêng lẻ.
- Dọn hơn mười mâm.
- Một mâm xôi một con gà.
- Cứ sáu người một mâm.
- Vật tròn, phẳng, giống như chiếc mâm.
- Mâm pháo.
Tham khảo
sửa- "mâm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)