cống
(Đổi hướng từ Cống)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˥ | kə̰wŋ˩˧ | kəwŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˩˩ | kə̰wŋ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “cống”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacống
- Đường thông được làm xây dựng để chủ động cho nước chảy qua.
- Xây cống.
- Chảy như tháo cống.
- Đóng cống.
- Cống sinh, nói tắt.
- Nào có ra gì cái chữ nho, ông nghè, ông cống cũng nằm co (Trần Tế Xương)
- Cung thứ năm của gam năm cung giọng hồ (hồ, xự, xang, xê, cống).
Dịch
sửa- tiếng Anh: sewage
Động từ
sửacống
- (Dân tộc) Tên gọi của một trong số.
- Dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục).
- (Tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Cống.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)