anh em
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửaanh em
- Anh và em.
- Anh em ta bánh đa, bánh đúc. (tục ngữ)
- Bè bạn.
- Hồ Chủ tịch coi các dân tộc bị áp bức là anh em (Phạm Văn Đồng)
- Những người cùng một thế hệ có quan hệ ruột thịt hoặc họ hàng với nhau (nói khái quát)
- nhà có hai anh em
- Những người có quan hệ gần gũi, thân thiết, coi nhau như người thân trong nhà (nói khái quát)
- anh em bạn bè
- các dân tộc anh em
Tính từ
sửaTham khảo
sửa- "anh em", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam