rống
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
rống
- Nói các thú kêu to.
- Những con hươu thương tiếc cái gì mà rống lên (Nguyễn Xuân Sanh)
- Tiếng voi rống trong rừng xa (Nguyễn Huy Tưởng)
- Trâu ho bằng bò rống. (tục ngữ)
- Kêu ầm.
- Làm gì mà rống lên thế?.
Tham khảo
sửa- "rống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)