cọng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ʔwŋ˨˩ | ka̰wŋ˨˨ | kawŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kawŋ˨˨ | ka̰wŋ˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacọng
- Thân cành của loại cây thân mềm (như rau cỏ, lúa, đậu).
- Cọng rơm.
- Cọng cỏ .
- Hạt gạo cắn đôi, cọng rau bẻ nửa.
- Như gọng
- Cọng vó.
- Cọng kính.
- Đphg. Như cộng
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cọng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)