còng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̤wŋ˨˩ | kawŋ˧˧ | kawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kawŋ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacòng
- Động vật nhỏ trông giống cua, cuống mắt rất dài, hai càng đỏ, sống ở bãi biển.
- Vòng sắt để khoá tay hoặc chân người bị bắt, bị tù.
- Còng số tám.
- Cho tay vào còng
- Một loài cây trong họ đậu, bộ đậu, nhánh hoa hồng, còn được gọi với các tên muồng tím, cây mưa, muồng ngủ, me tây.
Tính từ
sửacòng
- (Lưng) Cong xuống, không đứng thẳng được.
- Bà cụ lưng còng.
- Làm còng lưng vẫn không đủ ăn .
- Thằng còng làm cho thằng ngay ăn. (tục ngữ)
Động từ
sửacòng
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "còng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)