cõng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaʔawŋ˧˥ | kawŋ˧˩˨ | kawŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ka̰wŋ˩˧ | kawŋ˧˩ | ka̰wŋ˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửacõng
- Mang trên lưng.
- Cái.
- Tí nhớn cõng cái.
- Tí con (Nguyên Hồng)
- Đảm nhận.
- Món nợ ấy, ai cõng cho?
- Bắt đi.
- Con cọp đêm về cõng mất con lợn.
Tham khảo
sửa- "cõng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)