Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ʔjk˨˩ʐa̰t˨˨ɹat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹajk˨˨ɹa̰jk˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa
 
Rạch Tầm Bót ở thành phố Long Xuyên

rạch

  1. Đường dẫn nước từ sông vào đồng ruộng, thuyền bè có thể đi lại.
    Đào kênh, rạch.
    Hệ thống kênh, rạch.
  2. Đường rãnh nhỏ, nông được xẻ trên mặt ruộng để gieo hạt, trồng cây.
    Xẻ rạch.
    Đánh rạch.

Động từ

sửa

rạch

  1. Dùng vật sắc nhọn làm đứt từng đường trên bề mặt.
    Rạch giấy.
    Bị kẻ cắp rạch túi.
  2. Ngược dòng nước để lên chỗ cạn, thường nói về cá rô.
    Bắt cá rô rạch.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa