chạm trán
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ːʔm˨˩ ʨaːn˧˥ | ʨa̰ːm˨˨ tʂa̰ːŋ˩˧ | ʨaːm˨˩˨ tʂaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaːm˨˨ tʂaːn˩˩ | ʨa̰ːm˨˨ tʂaːn˩˩ | ʨa̰ːm˨˨ tʂa̰ːn˩˧ |
Động từ
sửachạm trán
- Gặp nhau bất ngờ, đặt vào tình trạng khó xử hoặc buộc phải đối phó, đương đầu với nhau.
- Hai đối thủ lần đầu chạm trán nhau .
- Thực ra cả hai bên đều không muốn chạm trán nhau.
Tham khảo
sửa- "chạm trán", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)