Xem thêm: ཁེ

Chữ Tạng

sửa
U+0F41, ཁ
TIBETAN LETTER KHA

[U+0F40]
Tibetan
[U+0F42]

Chữ cái

sửa

(kha)

  1. Chữ Tạng kha.

Tiếng Balti

sửa
Ả Rập کھ
Tạng
Devanagari

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(kha)

  1. Chữ cái thứ 3 trong bảng chữ cái Tạng tiếng Balti.
    ཁུ༹་དཱxu Thượng Đế

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Richard Keith Sprigg (2002) Balti-English English-Balti Dictionary, Psychology Press, →ISBN, tr. 50

Tiếng Dzongkha

sửa
 
Wikipedia tiếng Dzongkha có bài viết về:

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(kha)

  1. Chữ cái thứ hai trong bảng chữ cái Tạng tiếng Dzongkha.
    རྫོང་rdzong kha tiếng Dzongkha

Xem thêm

sửa

Danh từ

sửa

(kha)

  1. Ngôn ngữ.
  2. Miệng.
  3. Bề mặt.
  4. Cạnh, lưỡi (dao).

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Dzongkha-English Pocket Dictionary, ấn bản 2, Thimphu, Bhutan: Dzongkha Development Commission, 2013, →ISBN

Tiếng Khengkha

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(kha)

  1. Chữ cái thứ 2 trong bảng chữ cái Tạng tiếng Khengkha.
    ར་ཏི་།kha ra titrắng

Xem thêm

sửa

Tiếng Kurtokha

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Hán-Tạng nguyên thuỷ *m-ka. Đồng nguyên bao gồm tiếng Tây Tạng (kha)tiếng Dzongkha (kha).

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

(kha)

  1. Miệng.
  2. Ngôn ngữ.

Chữ cái

sửa

(kha)

  1. Chữ cái thứ 2 trong bảng chữ cái Tạng tiếng Kurtokha.
    ་ཝkha wagà mái

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Gwendolyn Hyslop, Kuenga Lhendrup, Karma Tshering & Pema Chhophyel (2022) Kurtöp/English/Dzongkha Dictionary, tr. 17

Tiếng Ladakh

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(kha)

  1. Chữ cái thứ 2 trong bảng chữ cái Tạng tiếng Ladakh.
    གོ་མ་རང་ དཀོན་མཆོག་གི་ ནམ་འ་ དང་ ཇིག་རྟེན་ ཛད་ ཟ་ནེ་,
    go ma rang dkon mchog gi nam kha 'a dang jig rten dzad za ne ,
    Ban đầu, Đức Chúa Trời dựng nên trời đất. (Sáng thế ký 1:1)

Xem thêm

sửa

Danh từ

sửa

(kha)

  1. Tuyết.

Tham khảo

sửa
  1. Helena Norberg-Hodge (1991) La-dwags kyi skad dang xin-skad tshig-mdzod, Ladakh Ecological Development Group and Ladakh Project
  2. Wycliffe Bible Translators, Inc. (2024), Ladakhi, གོ༌ཟུག༌ 1 (bằng tiếng Ladakh)

Tiếng Sherpa

sửa
Tạng
Devanagari (kha)

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(kha)

  1. Chữ cái thứ 2 trong bảng chữ cái Tạng tiếng Sherpa.
    ཁྲkhra gamáu, huyết

Xem thêm

sửa

Danh từ

sửa

(kha)

  1. Miệng.

Tham khảo

sửa
  1. Nicolas Tournadre, Lhakpa Norbu Sherpa, Gyurme Chodrak & Guillaume Oisel (2009) Sherpa-English English-Sherpa Dictionary with Literary Tibetan and Nepali Equivalents, Kathmandu, Nepal: Vajra Publications, →ISBN, tr. 54

Tiếng Phạn

sửa

Chữ viết khác

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(kha)

  1. Chữ cái thứ hai trong bảng chữ cái Tạng tiếng Phạn.
    ཏཾ དྲྀཥྚྭཱ སིརིཡ ཨུདྭིཝིཛེ ཤཤངྐེ ཙ།
    taṃ dṛṣṭwā sikhariy udwiwidze shshngke tsa
    Xa-cha-ri thấy, thì bối-rối sợ-hãi. (Lu-ca 1:12)

Xem thêm

sửa

Danh từ

sửa

(kha) thân từgt

  1. Dạng Tibetan của (-)

Tham khảo

sửa
  1. Sanskrit Bible (2024), སཏྱཝེདཿ།, ལཱུཀཿ 1 (bằng tiếng Phạn)

Tiếng Sikkim

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(kha)

  1. Chữ cái thứ 2 trong bảng chữ cái Tạng tiếng Sikkim.
    ཁོkho ngaông ta, cậu ấy

Xem thêm

sửa

Chữ cái

sửa

(kha)

  1. Miệng.

Tiếng Tây Tạng

sửa
 
Wikipedia tiếng Tây Tạng có bài viết về:

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(kha)

  1. Chữ cái thứ 2 trong bảng chữ cái Tạng.
    ་ན་ཌ༎kha na ḍa.Canada

Xem thêm

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ Proto-Tibeto-Burman *m/s-k(w)a-y (miệng, mở, lan, cửa, mặt, hàm). Từ sinh đôi với སྒོ (sgo, cửa). Đồng nguyên với tiếng Mizo (miệng), tiếng Mizo kha-bê (cằm).

Danh từ

sửa

(kha)

  1. Miệng.
  2. Lời nói.

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Jeffrey Hopkins, Paul Hackett, editors (2016 April), Tibetan-Sanskrit-English dictionary[1] (bằng tiếng Tây Tạng), Dyke (VA): UMA Institute for Tibetan Studies, →ISBN, tr. 43