dể
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zḛ˧˩˧ | je˧˩˨ | je˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟe˧˩ | ɟḛʔ˧˩ |
Động từ
sửadể
- (Từ cũ, ít dùng) Coi thường, không kính nể.
- Kẻ khinh người dể.
Tham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam