địa điểm
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḭʔə˨˩ ɗiə̰m˧˩˧ | ɗḭə˨˨ ɗiəm˧˩˨ | ɗiə˨˩˨ ɗiəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiə˨˨ ɗiəm˧˩ | ɗḭə˨˨ ɗiəm˧˩ | ɗḭə˨˨ ɗiə̰ʔm˧˩ |
Danh từ
sửa- Nơi chốn cụ thể xảy ra một sự việc nào đó.
- Có mặt tại địa điểm quy định.
- Tìm một địa điểm thích hợp.
- Một địa điểm chiến lược quan trọng.
Tham khảo
sửa- "địa điểm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)