đường lối
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɨə̤ŋ˨˩ loj˧˥ | ɗɨəŋ˧˧ lo̰j˩˧ | ɗɨəŋ˨˩ loj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɨəŋ˧˧ loj˩˩ | ɗɨəŋ˧˧ lo̰j˩˧ |
Danh từ
sửa- Đường đi lại (nói khái quát).
- Đường lối quanh co.
- Thông thạo đường lối trong làng.
- Phương hướng cơ bản có ý nghĩa chỉ đạo lâu dài các hoạt động của nhà nước hoặc của một tổ chức chính trị.
- Đường lối đối nội và đối ngoại.
- Đường lối ngoại giao.
Tham khảo
sửa- Đường lối, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam