đằng
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̤ŋ˨˩ | ɗaŋ˧˧ | ɗaŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaŋ˧˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “đằng”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
đằng
- (Biến âm của đường) Phía; Hướng.
- Cơn đằng đông vừa trông vừa chạy, cơn đằng nam vừa làm vừa chơi. (ca dao)
Động từSửa đổi
đằng
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)