chưa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨə˧˧ | ʨɨə˧˥ | ʨɨə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨə˧˥ | ʨɨə˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaPhó từ
sửachưa
- Từ phủ định điều gì ở một lúc nào đó là không có hoặc không xảy ra.
- Chưa ăn cơm.
- Chưa học bài.
- Chưa đói.
- Chưa biết trở đầu đũa (tục ngữ).
- Chưa nhà nào lên đèn.
- Chưa ai đụng đến.
- Chưa xong điều nghĩ đã dào mạch Tương (Truyện Kiều).
- Kiến bò miệng chén chưa lâu (Truyện Kiều).
- Chưa bao giờ.
- Trời chưa sáng.
- Từ dùng để hỏi về điều mà đến lúc nào đó không biết có xảy ra hay không.
- Cháu ăn cơm chưa?
- Có người yêu chưa?
- Hồi đó đã sinh cháu chưa?
- Hoa kia đã chắp cành này cho chưa? (Truyện Kiều).
- Từ thường dùng cuối câu để than.
- Đẹp mặt chưa!
- Rõ khổ tôi chưa!
Tham khảo
sửa- "chưa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)