rã
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaʔa˧˥ | ʐaː˧˩˨ | ɹaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹa̰ː˩˧ | ɹaː˧˩ | ɹa̰ː˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửarã
- Tan rời ra.
- Hoa rã cánh.
- Nói rã bọt mép.
- Nói nhiều mà không được kết quả gì.
- Hết tác dụng, tan biến đi.
- Ăn cam cho rã rượu.
Tham khảo
sửa- "rã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)