wipe
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈwɑɪp/
Hoa Kỳ | [ˈwɑɪp] |
Danh từ
sửawipe (số nhiều wipes) /ˈwɑɪp/
Ngoại động từ
sửawipe ngoại động từ /ˈwɑɪp/
- Lau, chùi.
- to wipe one's face — lau mặt
- to wipe something dry — lau khô một vật gì
- to wipe one's eyes — lau nước mắt, thôi khóc
Chia động từ
sửawipe
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to wipe | |||||
Phân từ hiện tại | wiping | |||||
Phân từ quá khứ | wiped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | wipe | wipe hoặc wipest¹ | wipes hoặc wipeth¹ | wipe | wipe | wipe |
Quá khứ | wiped | wiped hoặc wipedst¹ | wiped | wiped | wiped | wiped |
Tương lai | will/shall² wipe | will/shall wipe hoặc wilt/shalt¹ wipe | will/shall wipe | will/shall wipe | will/shall wipe | will/shall wipe |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | wipe | wipe hoặc wipest¹ | wipe | wipe | wipe | wipe |
Quá khứ | wiped | wiped | wiped | wiped | wiped | wiped |
Tương lai | were to wipe hoặc should wipe | were to wipe hoặc should wipe | were to wipe hoặc should wipe | were to wipe hoặc should wipe | were to wipe hoặc should wipe | were to wipe hoặc should wipe |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | wipe | — | let’s wipe | wipe | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữ
sửa- to wipe at: (Từ lóng) Quật, tống cho một quả; giáng cho một đòn.
- to wipe away: Tẩy (vết bẩn); lau sạch (nước mắt).
- to wipe off:
- to wipe out:
- to wipe up: Lau sạch, chùi sạch.
- to wipe someone's eye: (Từ lóng) Phỗng tay trên ai, đi nước trước ai.
- to wipe the floor with someone lóng:
Tham khảo
sửa- "wipe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)