Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swaː˧˥swa̰ː˩˧swaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swa˩˩swa̰˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

xoá

  1. Làm cho mất dấu vết trên bề mặt.
    Xoá bảng.
    Xoá vết chân trên bãi cát.
  2. Gạch bỏ đi.
    Xoá bỏ một câu.
    Xoá tên trong danh sách.
  3. Làm cho mất hẳn đi, không còn tồn tại hoặc không còn tác dụng nữa.
    Xoá nợ.
    Xoá nạn mù chữ.
    Xoá bỏ tàn tích phong kiến.

Dịch sửa

Tham khảo sửa