nhục nhã
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTính từ
sửanhục nhã
- Cảm thấy xấu hổ, hổ thẹn
- Nỗi đau khổ nhục nhã của các dân tộc bị áp bức (Trường Chinh)
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "nhục nhã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)