giũ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zuʔu˧˥ | ju˧˩˨ | ju˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟṵ˩˧ | ɟu˧˩ | ɟṵ˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửagiũ
- Làm động tác rung, lắc mạnh cho rơi những hạt bụi, đất, nước bám vào.
- Chim giũ cánh.
- Giũ đệm.
- Giũ cát bụi trên mũ, áo.
- Giũ áo mưa.
- Làm cho sạch đồ giặt bằng cách giũ nhiều lần sau khi nhúng trong nước.
- Giũ chiếc áo nhiều nước cho sạch xà phòng.
- Xem rũ.
Tham khảo
sửa- "giũ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)