thanh toán
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ tương tự
Động từ
thanh toán
- Hoàn thành việc tính sổ sách khi đình chỉ buôn bán.
- Trình bày có chứng từ những món tiêu bằng tiền của công quỹ để hoàn thành trách nhiệm của mình trong việc đó.
- Y tá cơ quan thanh toán năm hóa đơn mua thuốc.
- Trang trải, từ bỏ đến hết.
- Thanh toán món nợ.
- Thanh toán nạn mù chữ.
- Thanh toán những tư tưởng phi vô sản.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thanh toán", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)