tiêu diệt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəw˧˧ ziə̰ʔt˨˩ | tiəw˧˥ jiə̰k˨˨ | tiəw˧˧ jiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəw˧˥ ɟiət˨˨ | tiəw˧˥ ɟiə̰t˨˨ | tiəw˧˥˧ ɟiə̰t˨˨ |
Động từ
sửatiêu diệt
- Làm cho chết hoặc mất hẳn khả năng hoạt động (thường trên phạm vi rộng hoặc với số lượng lớn).
- Tiêu diệt sinh lực địch.
- Tiêu diệt nạn nghèo đói.
Tham khảo
sửa- "tiêu diệt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)