tổ
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
to̰˧˩˧ | to˧˩˨ | to˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
to˧˩ | to̰ʔ˧˩ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “tổ”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
tổ
- Nơi được che chắn của một số loài vật làm để ở, đẻ, nuôi con, v. V.
- Tổ chim.
- Ong vỡ tổ.
- Kiến tha lâu cũng đầy tổ (tục ngữ).
- Tập hợp có tổ chức của một số người cùng làm một công việc.
- Tổ kĩ thuật.
- Tổ sản xuất.
- Người được coi như là người đầu tiên, lập ra một dòng họ.
- Giỗ tổ.
- Nhà thờ tổ.
- Ngôi mộ tổ.
- Người sáng lập, gây dựng ra một nghề (thường là nghề thủ công).
- Ông tổ nghề rèn.
- Tr. (kng.; thường dùng sau chỉ, càng). Từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ của một hậu quả tất yếu không tránh được.
- Chiều lắm chỉ tổ hư.
- Khôn cho người dái, dại cho người thương, dở dở ương ương, tổ người ta ghét (tục ngữ).
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)