đuôi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗuəj˧˧ | ɗuəj˧˥ | ɗuəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗuəj˧˥ | ɗuəj˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửađuôi
- Phần của cơ thể nhiều động vật có xương sống, kéo dài từ cuối cột sống cho đến quá hậu môn. Đuôi con rắn. Đuôi ngựa.
- Phần cơ thể ở phía sau cùng, đối lập với đầu của một số động vật.
- Đuôi cá.
- Đuôi tôm.
- Túm lông dài ở cuối thân loài chim.
- Đuôi chim.
- Đuôi gà.
- Phần cuối, đối lập với phần đầu. Đuôi thuyền.
- Xe nối đuôi nhau chạy.
- Kể chuyện có đầu có đuôi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đuôi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)