trổ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨo̰˧˩˧ | tʂo˧˩˨ | tʂo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂo˧˩ | tʂo̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatrổ
Động từ
sửatrổ
- . Đào, khoét.
- Trổ mương.
- Chạm gọt tinh vi.
- Trổ thủy tiên.
- Nảy nở, đâm chồi.
- Cây hồng trổ hoa.
- Tỏ rõ ra.
- Trổ tài.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)