rữa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨʔɨə˧˥ | ʐɨə˧˩˨ | ɹɨə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɨ̰ə˩˧ | ɹɨə˧˩ | ɹɨ̰ə˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửarữa
- Nát nhủn ra đến mức dễ rời, dễ rã ra khi đụng đến, do quá chín hoặc quá thối.
- Quả chín rữa.
- Thịt thối rữa ra.
- Nát rữa.
Tham khảo
sửa- "rữa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)