Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liən˧˧ la̰ːʔk˨˩liəŋ˧˥ la̰ːk˨˨liəŋ˧˧ laːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liən˧˥ laːk˨˨liən˧˥ la̰ːk˨˨liən˧˥˧ la̰ːk˨˨

Danh từ sửa

(loại từ người) liên lạc

  1. Người chuyên làm công tác đưa tin, đưa mệnh lệnh, v.v., từ nơi này đến nơi khác.
    Làm liên lạc cho tiểu đoàn.

Động từ sửa

liên lạc

  1. Truyền tin cho nhau để giữ mối liên hệ.
    Con tàu vũ trụ liên lạc thường xuyên với Trái Đất.
    Liên lạc bằng điện thoại.
    Địa điểm liên lạc.
    Đứt liên lạc.

Dịch sửa

Tham khảo sửa