Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zeʔe˧˥ tʰɨəŋ˧˧je˧˩˨ tʰɨəŋ˧˥je˨˩˦ tʰɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟḛ˩˧ tʰɨəŋ˧˥ɟe˧˩ tʰɨəŋ˧˥ɟḛ˨˨ tʰɨəŋ˧˥˧

Tính từSửa đổi

dễ thương

  1. Dễ gây được tình cảm mến thươngngười khác. Giọng nói dễ thương. Đứa trông rất dễ thương.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi