tế nhị
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
te˧˥ ɲḭʔ˨˩ | tḛ˩˧ ɲḭ˨˨ | te˧˥ ɲi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
te˩˩ ɲi˨˨ | te˩˩ ɲḭ˨˨ | tḛ˩˧ ɲḭ˨˨ |
Tính từ
sửatế nhị
- Dt.. Khéo léo, tinh tế, nhã nhặn trong đối xử.
- Một con người rất tế nhị.
- Ăn nói tế nhị...
- Có những tình tiết rất nhỏ, sâu kín, khó nói hoặc không thể nói ra được:.
- Vấn đề này rất tế nhị, cần phải lựa thời cơ mà nói.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tế nhị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)