Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰe̤˨˩tʰe˧˧tʰe˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰe˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

thề

  1. thề thốt.
  2. Cam đoan làm trọn việc gì bằng lời lẽ nghiêm chỉnh.
  3. Quyết tâm.
    Thề không đội trời chung với giặc.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa