tuyên thệ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twiən˧˧ tʰḛʔ˨˩ | twiəŋ˧˥ tʰḛ˨˨ | twiəŋ˧˧ tʰe˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twiən˧˥ tʰe˨˨ | twiən˧˥ tʰḛ˨˨ | twiən˧˥˧ tʰḛ˨˨ |
Động từ
sửatuyên thệ
- Thề sẽ làm đúng như mình cam đoan, trước nhiều người khi gia nhập một đoàn thể hay nhận một chức vụ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tuyên thệ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)