Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ láy âm -ang của dịu.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zḭʔw˨˩ za̤ːŋ˨˩jḭw˨˨ jaːŋ˧˧jiw˨˩˨ jaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟiw˨˨ ɟaːŋ˧˧ɟḭw˨˨ ɟaːŋ˧˧

Tính từ

sửa

dịu dàng

  1. Êm ái, nhẹ nhàng, gây cảm giác dễ chịu.
    Tính tình dịu dàng.
    Giọng nói dịu dàng.
    Cử chỉ dịu dàng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa